Thực đơn
Phòng_Thành_Cảng Dân cưNăm 2002 Phòng Thành Cảng có dân số tổng cộng 717.966. Dân cư bao gồm: người Hán 390.286 người chiếm 54,36%; người Choang 287.207 người chiếm 40%; người Dao 26.749 người chiếm 3,73%; người Kinh 12.288 người chiếm 1,71%, còn lại 0,2% thuộc các dân tộc thiểu số khác. Mật độ dân số 116 người trên 1 km² và tốc độ tăng dân số 7,75%/năm.
Nam Ninh | Thanh Tú • Hưng Ninh • Tây Hương Đường • Lương Khánh • Giang Nam • Ung Ninh • Vũ Minh • Long An • Mã Sơn • Thượng Lâm • Tân Dương • Hoành | |
---|---|---|
Liễu Châu | Thành Trung • Ngư Phong • Liễu Bắc • Liễu Nam • Liễu Giang • Liễu Thành • Lộc Trại • Dung An • Dung Thủy • Tam Giang | |
Quế Lâm | Tượng Sơn • Tú Phong • Điệp Thái • Thất Tinh • Nhạn Sơn • Lâm Quế • Dương Sóc • Linh Xuyên • Toàn Châu • Bình Lạc • Hưng An • Quán Dương • Lệ Phố • Tư Nguyên • Vĩnh Phúc • Long Thắng • Cung Thành | |
Ngô Châu | ||
Bắc Hải | ||
Phòng Thành Cảng | ||
Khâm Châu | ||
Quý Cảng | ||
Ngọc Lâm | ||
Bách Sắc | ||
Hạ Châu | ||
Hà Trì | Kim Thành Giang • Nghi Châu • Thiên Nga • Phượng Sơn • Nam Đan • Đông Lan • Đô An • La Thành • Ba Mã • Hoàn Giang • Đại Hóa | |
Lai Tân | ||
Sùng Tả | ||
Xem thêm: Danh sách đơn vị cấp huyện Quảng Tây |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phòng Thành Cảng. |
Thực đơn
Phòng_Thành_Cảng Dân cưLiên quan
Phòng Phòng thủ Pháp (cờ vua) Phòng 610 Phòng thủ Sicilia Phòng cháy chữa cháy Phòng tắm hơi Phòng chờ sân bay Phòng thí nghiệm khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo MIT Phòng tuyến Tam Điệp Phòng thủ (quân sự)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Phòng_Thành_Cảng http://www.fcg.gx.cei.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Fangch...